(Tin thể thao) cập nhật bảng xếp hạng huy chương ASIAD (Đại hội thể dục thể thao châu Á) ra mắt từ ngày 18/8 cho tới 2/9 trên Indonesia. Đoàn Trung Quốc thường xuyên thống trị bảng xếp thứ hạng huy chương ASIAD.
Danh sách tải viên nước ta giành huy chương ASIAD 2018 - Huy chương đá quý (4): Nguyễn Văn Trí (pencak silat), è Đình phái mạnh (pencak silat), Bùi Thu Thảo (điền kinh),Tuyển nàng Rowing (Rowing). - Huy chương bạc bẽo (16): Cầu mây 4 bạn (cầu mây nữ), Nguyễn Thị Cẩm Nhi (pencak silat), Nguyễn Thái Linh (pencak silat), è Thị Thêm (pencak silat), Thu Hà, Nguyễn Huyền và Vương Thị Bình (Pencak Silat đồng minh nữ), Quách Thị Lan (điền kinh),Ngọc Toàn (Pencak Silat đối kháng), Tiến Dũng, Văn Nam và Xuân Thành (Pencak Silat đồng đội nam), Hữu Danh - Hồng Quân (Pencak Silat), Minh Phụng (karate), Huy Hoàng (bơi), Tuyển bạn nữ Rowing (Rowing), Bùi trường Giang (wushu), Trịnh Văn Vinh (cử tạ), Phạm Quốc Khánh (wushu), Thạch Kim Tuấn (Cử tạ). - Huy chương đồng (18): cầu mây nam giới (4 người), Nguyễn Thị chổ chính giữa (boxing), Nguyễn Thị Lan (kurash 78kg nữ), Vũ Thị thích (nhảy 3 cách nữ),Nguyễn Thị Oanh - Nguyễn Thị Hằng -Hoàng Thị Ngọc - Quách Thị Lan (chạy tiếp mức độ 4x400m nữ)., Nguyễn Thị Oanh (điền kinh), Phạm Tuấn Anh (pencak silat, hạng cân 65-70kg),Nguyễn Duy tuyến (pencak silat, hạng cân nặng 85-90kg nam),Hoàng Thị Loan (pencak silat, hạng cân 55-60kg nữ), Jiu Jitsu, Hữu vương vãi (bắn súng), Nghiêm Văn Ý (wushu), Tuyển mong mây, (cầu mây regu), Phương Giang (wushu), Thúy Vi (wushu), Nguyễn Huy Hoàng (bơi), Lê Thị Linh bỏ ra và Nguyễn Duy Hoàng (bắn súng -10 m súng ngắn hơi hỗn hợp nam nữ), trằn Tiến Khoa, Lê Thanh Trung, Nguyễn Thiên Phụng (Taekwondo - team quyền nam). |
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG ASIAD 2018
TT | Đoàn Thể Thao | Huy Chương | Tổng HC | ||
HCV | HCB | HCĐ | |||
1 | Trung Quốc(CHN) | 132 | 92 | 65 | 289 |
2 | Nhật Bản(JPN) | 75 | 56 | 74 | 205 |
3 | Hàn Quốc(KOR) | 49 | 58 | 70 | 177 |
4 | Indonesia(INA)* | 31 | 24 | 43 | 98 |
5 | Uzbekistan(UZB) | 21 | 24 | 25 | 70 |
6 | Iran(IRI) | 20 | 20 | 22 | 62 |
7 | Đài Loan, Trung Quốc(TPE) | 17 | 19 | 31 | 67 |
8 | Ấn Độ(IND) | 15 | 24 | 30 | 69 |
9 | Kazakhstan(KAZ) | 15 | 17 | 44 | 76 |
10 | Triều Tiên(PRK) | 12 | 12 | 13 | 37 |
11 | Bahrain(BRN) | 12 | 7 | 7 | 26 |
12 | Thái Lan(THA) | 11 | 16 | 46 | 73 |
13 | Hong Kong, Trung Quốc(HKG) | 8 | 18 | 20 | 46 |
14 | Malaysia(MAS) | 7 | 13 | 16 | 36 |
15 | Qatar(QAT) | 6 | 4 | 3 | 13 |
16 | Việt Nam(VIE) | 4 | 16 | 18 | 38 |
17 | Mông Cổ(MGL) | 4 | 9 | 11 | 24 |
18 | Singapore(SGP) | 4 | 4 | 14 | 22 |
19 | Philippines(PHI) | 4 | 2 | 15 | 21 |
20 | United Arab Emirates(UAE) | 3 | 6 | 5 | 14 |
21 | Kuwait(KUW) | 3 | 1 | 2 | 6 |
22 | Kyrgyzstan(KGZ) | 2 | 6 | 12 | 20 |
23 | Jordan(JOR) | 2 | 1 | 9 | 12 |
24 | Campuchia(CAM) | 2 | 0 | 1 | 3 |
25 | Saudi Arabia(KSA) | 1 | 2 | 3 | 6 |
26 | Macau, Trung Quốc(MAC) | 1 | 2 | 2 | 5 |
27 | Iraq(IRQ) | 1 | 2 | 0 | 3 |
28 | Liên quân Hàn & Triều(COR) | 1 | 1 | 2 | 4 |
Li Băng(LBN) | 1 | 1 | 2 | 4 | |
30 | Tajikistan(TJK) | 0 | 4 | 3 | 7 |
31 | Lào(LAO) | 0 | 2 | 3 | 5 |
32 | Turkmenistan(TKM) | 0 | 1 | 2 | 3 |
33 | Nepal(NEP) | 0 | 1 | 0 | 1 |
34 | Pakistan(PAK) | 0 | 0 | 4 | 4 |
35 | Afghanistan(AFG) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Myanmar(MYA) | 0 | 0 | 2 | 2 | |
37 | Syria(SYR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG ASIAD 2014
TT | Đoàn Thể Thao | Huy Chương | Tổng HC | ||
HCV | HCB | HCĐ | |||
1 | Trung Quốc(CHN) | 151 | 109 | 85 | 345 |
2 | Triều Tiên(KOR) | 79 | 70 | 79 | 228 |
3 | Nhật Bản(JPN) | 47 | 77 | 76 | 200 |
4 | Kazakhstan(KAZ) | 28 | 23 | 33 | 84 |
5 | Iran(IRI) | 21 | 18 | 18 | 57 |
6 | Thái Lan(THA) | 12 | 7 | 28 | 47 |
7 | Triều Tiên(PRK) | 11 | 11 | 14 | 36 |
8 | Ấn Độ(IND) | 11 | 9 | 37 | 57 |
9 | Đài Loan(TPE) | 10 | 18 | 23 | 51 |
10 | Qatar(QAT) | 10 | 0 | 4 | 14 |
11 | Uzbekistan(UZB) | 9 | 14 | 22 | 45 |
12 | Bahrain(BRN) | 9 | 6 | 4 | 19 |
13 | Hong Kong(HKG) | 6 | 12 | 25 | 43 |
14 | Malaysia(MAS) | 5 | 14 | 14 | 33 |
15 | Singapore(SIN) | 5 | 6 | 14 | 25 |
16 | Mông Cổ(MGL) | 5 | 4 | 12 | 21 |
17 | Indonesia(INA) | 4 | 5 | 11 | 20 |
18 | Kuwait(KUW) | 3 | 5 | 4 | 12 |
19 | Saudi Arabia(KSA) | 3 | 3 | 1 | 7 |
20 | Myanmar(MYA) | 2 | 1 | 1 | 4 |
21 | Việt Nam(VIE) | 1 | 10 | 25 | 36 |
22 | Philippines(PHI) | 1 | 3 | 11 | 15 |
23 | Pakistan(PAK) | 1 | 1 | 3 | 5 |
Tajikistan(TJK) | 1 | 1 | 3 | 5 | |
25 | Iraq(IRQ) | 1 | 0 | 3 | 4 |
United Arab Emirates(UAE) | 1 | 0 | 3 | 4 | |
27 | Sri Lanka(SRI) | 1 | 0 | 1 | 2 |
28 | Campuchia(CAM) | 1 | 0 | 0 | 1 |
29 | Ma Cao(MAC) | 0 | 3 | 4 | 7 |
30 | Kyrgyzstan(KGZ) | 0 | 2 | 4 | 6 |
31 | Jordan(JOR) | 0 | 2 | 2 | 4 |
32 | Turkmenistan(TKM) | 0 | 1 | 5 | 6 |
33 | Bangladesh(BAN) | 0 | 1 | 2 | 3 |
Lào(LAO) | 0 | 1 | 2 | 3 | |
35 | Afghanistan(AFG) | 0 | 1 | 1 | 2 |
Lebanon(LIB) | 0 | 1 | 1 | 2 | |
37 | Nepal(NEP) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng huy chương | 439 | 439 | 576 | 1454 |