Neymar được xem là một trong những cầu thủ nổi tiếng được nhiều người biết đến trong những năm vừa qua bên cạnh những tên tuổi lớn như Messi hay Ronaldo. Tuy vậy sự nghiệp của anh cũng không phải là màu hồng khi liên tiếp vướng phải những chấn thương cộng với lối sống của một ngôi sao khiến anh không thể vươn lên vị trí số một. BLV Vĩnh Toàn sẽ giới thiệu vài nét về tiểu sử của tiền đạo Neymar Jr – Cầu thủ số một Brazil qua phần nội dung dưới đây.
Thông tin về cầu thủ Neymar Jr
Tên đầy đủ: Neymar da Silva Santos Júnior
Nợi sinh: Mogi das Cruzes, Brazil
Chiều cao: 1m75
Vị trí thi đấu: Tiền đạo
Chân thuận: Phải
Giá trị chuyển nhượng hiện nay trên Transfermarkt: 128 triệu euro
Trang phục: Puma
Instagram: http://instagram.com/neymarjr
Twitter: http://twitter.com/neymarjr
Sự nghiệp thi đấu của Neymar Jr
Sự nghiệp của Neymar Jr ở cấp CLB
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | League Cup | Giải khu vực | Giải đấu khác | Tổng cộng | |||||||
Tên giải | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Santos | 2009 | Série A | 33 | 10 | 3 | 1 | 12 | 3 | — | — | 48 | 14 | ||
2010 | 31 | 17 | 8 | 11 | 19 | 14 | 2 | 0 | — | 60 | 42 | |||
2011 | 21 | 13 | — | 11 | 4 | 13 | 6 | 2 | 1 | 47 | 24 | |||
2012 | 17 | 14 | — | 16 | 20 | 12 | 8 | 2 | 1 | 47 | 43 | |||
2013 | 1 | 0 | 4 | 1 | 18 | 12 | — | — | 23 | 13 | ||||
Barcelona | 2013–14 | La Liga | 26 | 9 | 3 | 1 | — | 10 | 4 | 2 | 1 | 41 | 15 | |
2014–15 | 33 | 22 | 6 | 7 | — | 12 | 10 | — | 51 | 39 | ||||
2015–16 | 34 | 24 | 5 | 4 | — | 9 | 3 | 1 | 0 | 49 | 31 | |||
2016–17 | 30 | 13 | 6 | 3 | — | 9 | 4 | 0 | 0 | 45 | 20 | |||
Paris Saint-Germain | 2017–18 | Ligue 1 | 20 | 19 | 1 | 2 | — | 7 | 6 | 2 | 1 | 30 | 28 | |
2018–19 | 17 | 15 | 3 | 2 | — | 6 | 5 | 2 | 1 | 28 | 23 | |||
2019–20 | 15 | 13 | 2 | 2 | — | 7 | 3 | 3 | 1 | 27 | 19 | |||
2020–21 | 7 | 3 | 0 | 0 | — | 5 | 6 | 0 | 0 | 12 | 9 |
Neymar Jr trong màu áo đội tuyển Brazil
Năm | Giải đấu chính thức | Giao hữu | Tổng cộng | |||
Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | |
2010 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 |
2011 | 4 | 2 | 9 | 5 | 13 | 7 |
2012 | 0 | 0 | 12 | 9 | 12 | 9 |
2013 | 5 | 4 | 14 | 6 | 19 | 10 |
2014 | 5 | 4 | 9 | 11 | 14 | 15 |
2015 | 4 | 1 | 5 | 3 | 9 | 4 |
2016 | 6 | 4 | 0 | 0 | 6 | 4 |
2017 | 6 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 |
2018 | 5 | 2 | 8 | 5 | 13 | 7 |
2019 | 0 | 0 | 5 | 1 | 5 | 1 |
2020 | 2 | 3 | 0 | 0 | 2 | 3 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật của Neymar Jr
Santos:
Campeonato Paulista: 2010, 2011, 2012Copa do Brasil: 2010Copa Libertadores: 2011Recopa Sudamericana: 2012Barcelona:
La Liga: 2014–15, 2015–16Copa del Rey: 2014–15, 2015–16, 2016–17Siêu cúp Tây Ban Nha: 2013UEFA Champions League: 2014–15FIFA Club World Cup: 2015Paris Saint-Germain:
Ligue 1: 2017–18, 2018–19, 2019–20Cúp quốc gia Pháp: 2017–18, 2019–20Cúp liên đoàn Pháp: 2017–18, 2019–20Siêu cúp Pháp: 2018UEFA Champions League: Á quân 2019–20Các đội tuyển Brazil:
Giải bóng đá trẻ Nam Mỹ: 2011Thế vận hội mùa hè: 2016FIFA Confederations Cup: 2013Thành tích cá nhân:
Đội hình tiêu biểu của Campeonato Brasileiro Série A: 2010, 2011, 2012Chuteira de Ouro: 2010, 2011, 2012Bola de Prata: 2010, 2011Bola de Ouro: 2011Cầu thủ xuất sắc nhất Campeonato Brasileiro Série A: 2011Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất thế giới của tạp chí World Soccer: 2011Cầu thủ xuất sắc nhất Copa Libertadores: 2011FIFA Club World Cup: Quả bóng đồng 2011Cầu thủ xuất sắc nhất Nam Mỹ: 2011, 2012FIFA Puskás Award: 2011Bola de Ouro Hors Concours: 2012Quả bóng vàng FIFA Confederations Cup: 2013Chiếc giày đồng FIFA Confederations Cup: 2013Đội hình tiêu biểu FIFA Confederations Cup: 2013Chiếc giày đồng FIFA World Cup: 2014Đội hình tiêu biểu FIFA World Cup: 2014Giải thưởng Samba Gold: 2014, 2015, 2017Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2014–15, 2019–20La Liga Best World Player: 2014–15Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của La Liga: 11/2015Cầu thủ xuất sắc nhất Ligue 1: 2017–18Đội hình tiêu biểu của Ligue 1: 2017–18, 2018–19Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Ligue 1: 12/2017, 1/2020Đội hình tiêu biểu của UEFA: 2015FIFA FIFPro World11: 2015, 2017Đội hình tiêu biểu của IFFHS: 2017Đội hình tiêu biểu của ESM: 2017–18Vua phá lưới Copa do Brasil: 2010Vua phá lưới Giải bóng đá trẻ Nam Mỹ: 2011Vua phá lưới Campeonato Paulista: 2012Vua phá lưới Copa Libertadores: 2012 (cùng 8 bàn thắng với Matías Alustiza)Cầu thủ kiến tạo hàng đầu Copa Libertadores: 2012Vua phá lưới Copa del Rey: 2014–15Vua phá lưới UEFA Champions League: 2014–15 (cùng 10 bàn thắng với Cristiano Ronaldo và Lionel Messi)Cầu thủ kiến tạo hàng đầu FIFA Club World Cup: 2015Cầu thủ kiến tạo hàng đầu UEFA Champions League: 2015–16, 2016–17Vừa rồi là một số thông tin về tiểu sử của tiền đạo Neymar Jr – Cầu thủ số một Brazil. Bạn có cảm nghĩ gì về cầu thủ lắm tài nhiều tật người Brazil này? Hãy để lại dòng comment về suy nghĩ của bạn một cách văn minh nhất.